Trong phần này mình đưa ra cách chọn size của 1
số brand (thương hiệu) thông dụng, còn thật sự chi tiết nên chọn loại cup nào,
tương ứng với size nào thì các bạn xem ở đây nhé
MOONCUP
Đã sinh con
|
<30 tuổi
|
> 30 tuổi
|
Chưa
|
B
|
A
|
Sinh thường
|
A
|
A
|
Sinh mổ
|
A
|
A
|
LADYCUP
Size S : cho những người phụ nữ chưa sinh con,
hoặc ít hơn 25 tuổi
Size L: cho những người đã sinh con kiểu sinh
thường, hoặc nhiều hơn 25 tuổi.
DIVACUP
Đã sinh con
|
<30 tuổi
|
> 30 tuổi
|
Chưa
|
1
|
2
|
Rồi
|
2
|
2
|
FLEURCUP
Size 1: phụ nữ trẻ, hoặc lượng máu ra ít
Size 2: phụ nữ đã sinh con, hoặc lượng máu ra
nhiều
MELUNA
Dưới 1m7
|
||
Chưa sinh
|
Sinh thường
|
|
Gầy
|
S
|
S hoặc M(nếu nhiều)
|
Bình thường
|
S hoặc M(nếu nhiều)
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
Béo
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
Trên 1m7
|
||
Chưa sinh
|
Sinh thường
|
|
Gầy
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
Bình thường
|
M hoặc L(nếu nhiều)
|
L hoặc LX(nếu nhiều)
|
Béo
|
L hoặc LX(nếu nhiều)
|
L hoặc LX(nếu nhiều)
|
Kích
cỡ tampon
|
Sức
chứa
|
Cup
|
Mini, đầu hoặc cuối chu kì
|
6 à
9 ml
|
Tất
cả các loại
|
Loại
thường
|
9 à
12 ml
|
Tất
cả các loại
|
Nhiều
|
12
à 15 ml
|
Mooncup
A et B, Miacup 1 & 2, Keeper 2, Femmecup, Lunette 1 & 2, ladycup S,
Divacup 1 & 2, FleurCup 1 & 2, Yuuki 1 & 2, MeLuna 2 et XL,
MPower
|
Rất
nhiều
|
18
à 21 ml
|
Lunette 1 & 2, DivaCup 1
& 2, LadyCup L, MiaCup 2, FleurCup 1 & 2, Yuuki 2, Green Donna 1
& 2, MeLuna XL, MPower
|
Bạn có thể so sánh size tampon bạn đã dùng với
các size của cốc nguyết san. Đối với những bạn ra ít, theo lý thuyết thì bạn có
thể sử dụng được tất cả các loại cup tuy nhiên theo lời khuyên của các chuyên
gia thì bạn nên lựa chọn những cup có sức chứa ít và trung bình.
Like trang Page để cập nhật thông tin và tặng cốc dùng thử >>Bấm vào ĐÂY
Like trang Page để cập nhật thông tin và tặng cốc dùng thử >>Bấm vào ĐÂY
0 nhận xét:
Đăng nhận xét